🔍
Search:
SỰ SUY THOÁI
🌟
SỰ SUY THOÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
능력이나 기능 등이 줄거나 약해짐.
1
SỰ GIẢM SÚT, SỰ SUY THOÁI:
Việc năng lực hay kĩ năng… giảm hoặc yếu đi.
-
☆
Danh từ
-
1
강하게 일어났던 현상이나 세력, 기운 등이 약해짐.
1
SỰ SUY THOÁI, SỰ THOÁI TRÀO:
Việc hiện tượng hay thế lực, khí vận vốn rất mạnh mẽ nay bị yếu đi.
-
Danh từ
-
1
기운, 세력 등이 줄어듦.
1
SỰ THOÁI TRÀO, SỰ SUY THOÁI:
Việc khí thế, thế lực... giảm sút.
-
Danh từ
-
1
운동 경기에서, 자기 실력을 제대로 발휘하지 못하고 좋지 못한 결과를 내는 상태가 길게 계속되는 일.
1
SỰ XUỐNG PHONG ĐỘ:
Việc không phát huy được đúng mức thực lực của mình và liên tục kéo dài trạng thái tạo ra kết quả không tốt trong thi đấu thể thao.
-
2
경제적 상황이 나아지지 못하고 그대로 머물러 있거나 나빠지는 것.
2
SỰ SUY THOÁI:
Tình hình kinh tế không tiến triển và cứ dậm chân tại chỗ hoặc xấu đi.
-
☆
Danh từ
-
1
사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태.
1
SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ:
Trạng thái mà hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và mức lương xuống thấp, sản xuất giảm sút và nạn thất nghiệp tăng lên.
-
☆
Danh từ
-
1
사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태.
1
SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ:
Tình trạng hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và đồng lương giảm xuống, sản xuất bị thu hẹp đồng thời thất nghiệp tăng lên.